Ý nghĩa của từ bá vương là gì:
bá vương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bá vương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bá vương mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

bá vương


d. Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng làm bá vương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá vương". [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   5 Thumbs down

bá vương


d. Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng làm bá vương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

10 Thumbs up   4 Thumbs down

bá vương


(Từ cũ) người làm nên nghiệp bá, nghiệp vương (nói khái quát) nuôi mộng bá vương
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bá vương


- Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). Nghiệp bá vương. Mộng bá vương (mộng làm bá vương).
- Bá: xem chữ Bá nghiệp, vương: Vua coi cả thiên hạ. Bá thường lấy sức mạnh để củng cố uy quyền, còn Vương thường dùng nhân nghĩa.
Lan Hạ - 00:00:00 UTC 23 tháng 6, 2022

5

6 Thumbs up   7 Thumbs down

bá vương


Người làm nên nghiệp vương, nghiệp bá, chiếm cứ một phương trong thời phong kiến (nói khái quát). | : ''Nghiệp '''bá vương'''.'' | : ''Mộng '''bá vương''' (mộng làm bá vương).'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

bá vương


Bá Vương (chữ Hán 霸王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bá quyền puanteur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa